BẢNG ĐỐI CHIẾU TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM VÀ TRIỀU ĐẠI TRUNG QUỐC

Tác giả của bản đối chiếu: Phạm Duy Trưởng

Tác giả của bản đối chiếu: Phạm Duy Trưởng

Trên phần mềm của Bách khoa toàn thư mở tiếng Việt (Wikipedia). "Bảng đối chiếu triều đại Việt Nam và triều đại Trung Quốc" được ông Phạm Duy Trưởng lập ra để mọi người tiện tra cứu. (Xem bản gốc ở trang thành viên Phuongcacanh trên wikipedia)













Bảng đối chiếu triều đại Việt Nam và triều đại Trung Quốc

(xếp theo thời gian)

Bản gốc ở đây: 
Phuongcacanh



 

  Triều đại Việt Nam Niên hiệu Việt Nam Năm Niên hiệu Trung Quốc Triều đại Trung Quốc
1 Kinh Dương VươngLạc Long QuânHùng Vương _ 2879 TCN - 258TCN _ Phục HiThần NôngHoàng ĐếHạ;ThươngChu
2 An Dương Vương An Dương Vương Giáp thìn; 257TCN-208TCN Năm thứ 58 (246-210TCN) Chu Noãn VươngTần Thủy Hoàng
3 Triệu Võ Vương _ Giáp Ngọ(207-136TCN) Năm thứ 3 Tần Nhị Thế
4 Triệu Văn Vương _ Ất Tỵ (136-124TCN) Kiến Nguyên 5 Hán Võ Đế
5 Triệu Minh Vương _ Đinh Tỵ (124-112TCN) Nguyên Sóc 6 Hán Võ Đế
6 Triệu Ai Vương _ Kỷ Tỵ (112TCN) Nguyên Đỉnh 5 Hán Võ Đế
7 Vệ (Thuận) Dương Vương _ Canh Ngọ (111TCN) Nguyên Đỉnh 6 Hán Võ Đế
8 Tây Hán _ Canh Ngọ (111TCN-25) Nguyên Đỉnh 6 Hán Vũ Đế
9 Đông Hán _ Ất Dậu (25-40) Kiến Vũ 1 Hán Quang Vũ
10 Trưng Vương Trưng Trắc Canh Tý (40-43) Kiến Vũ 16 Hán Quang Vũ
11 Đông Hán _ Quý Mão (43) Kiến Vũ 19 Hán Quang Vũ
12 Đông Ngô _ Giáp Tý (-244) Diên Hy 7 Tam Quốc
13 Bà Triệu _ Mậu Thìn(-248) Diên Hy 11 Tam Quốc
14 Ngô, Ngụy _ Giáp Thân (-264) Hàm Hy 1 Ngụy Nguyên Đế
15 Ngô, Tấn _ Ất Dậu (265-279) Thái Thủy 1 Tấn Vũ Đế
16 Nhà Tấn _ Canh Tý (280-420) Thái Khang 1 Tấn Vũ Đế
17 Lưu Tống _ Canh Thân (420-479) Vĩnh Sơ 1 Tống Vũ Đế
18 Nhà Tề _ Kỷ Mùi (479-505) Kiến Nguyên 1 Tề Cao Đế
19 Nhà Lương _ Ất Dậu (505-543) Thiên Giám 4 Lương Vũ Đế
20 Lý Nam Đế Thiên Đức Giáp Tý (544-548) Đại Đồng 10 Lương Vũ Đế
21 Lý Đào Lang Vương Thiên Bảo Kỷ Tỵ (549-555) Thái Thanh 3 Lương Vũ Đế
22 Triệu Việt Vương Triệu Quang Phục Kỷ Tỵ (549-570) Thái Thanh 3 Lương Vũ Đế
23 Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử Tân Mão (571-603) Thái Kiến 3 Trần Tuyên Đế
24 Nhà Tùy _ Quý Hợi (603-617) Nhâm Thọ 3 Tùy Văn Đế
25 Nhà Đường _ Mậu Dần (618-721) Vũ Đức 1 Đường Cao Tổ
26 Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan Nhâm Tuất (722) Khai Nguyên 10 Đường Huyền Tông
27 Nhà Đường _ Quý Hợi (723-790) Khai Nguyên 11 Đường Huyền Tông
28 Bố Cái Đại Vương Phùng Hưng Tân Mùi(791) Trinh Nguyên 7 Đường Đức Tông
29 Nhà Đường _ Nhâm Thân (792-906) Trinh Nguyên 8 Đường Đức Tông
30 Nhà Hậu Lương _ Đinh Mão (907-922) Khai Bình 1 Lương Thái Tổ
31 Nhà Hậu Đường _ Quý Mùi (923-936) Đồng Quang 1 Đường Trang Tông
32 Nhà Hậu Tấn _ Đinh Dậu (937 -938) Thiên Phúc 2 Hậu Tấn Cao Tổ
33 Ngô Vương Ngô Quyền Kỷ Hợi (939-944) Thiên Phúc 4 Hậu Tấn Cao Tổ
34 Dương Bình Vương Dương Tam Kha Ất Tỵ (945-950) Khai Vận 2 Hậu Tấn Cao Tổ
35 Ngô Nam Tấn VươngNgô Thiên Sách Vương Xương Văn; Xương Ngập Tân Hợi (951-965) Quảng Thuận 1 Hậu Chu Thái Tổ
36 Thập nhị sứ quân Thập nhị sứ quân Bính Dần (966-968) Càn Đức Tống Thái Tổ
37 Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Canh Ngọ (970-979) Khai Bảo 3 Tống Thái Tổ
38 Đinh Đế Toàn Thái Bình Canh Thìn (980) Thái Bình Hưng Quốc 5 Tống Thái Tông
39 Lê Đại Hành Thiên Phúc Canh Thìn (980-988) Thái Bình Hưng Quốc 5 Tống Thái Tông
40 __ Hưng Thống Kỷ Sửu (989-994) Đoan Củng 2 __
41 __ Ứng Thiên Giáp Ngọ (994-1005) Thuần Hóa 5 __
42 Lê Trung Tông (làm vua 3 ngày) Ất Tỵ (1005) Cảnh Đức 2 Tống Chân Tông
43 Lê Long Đĩnh Ứng Thiên Bính Ngọ (1006-1008) Cảnh Đức 3 __
44 __ Cảnh Thụy Mậu Thân (1008-1009) Đại Trung Tường Phù 1 __
45 Lý Thái Tổ Thuận Thiên Canh Tuất (1010-1028) Đại Trung Tường Phù 3 __
46 Lý Thái Tông Thiên Thành Mậu Thìn (1028-1033) Thiên Thánh 6 Tống Nhân Tông
47 __ Thống Thụy Giáp Tuất (1034-1038) Cảnh Hựu 1 __
48 Lý Thái Tông Càn Phù Hữu Đạo Kỷ Mão (1039-1041) Bảo Nguyên 2 Tống Nhân Tông
49 __ Minh Đạo Nhâm Ngọ (1042-1043) Khánh Lịch 2 __
50 __ Thiên Cảm Thánh Võ Giáp Thân (1044-1048) Khánh Lịch 4 __
51 __ Sùng Hưng Đại Bảo Kỷ Sửu (1049-1054) Hoàng Hựu 1 __
52 Lý Thánh Tông Long Thụy Thái Bình Giáp Ngọ (1054-1058) Chí Hòa 1 __
53 __ Chương Thánh Gia Khánh Kỷ Hợi (1059-1065) Gia Hựu 4 __
54 __ Long Chương Thiên Tự Bính Ngọ (1066-1067) Trị Bình 3 Tống Anh Tông
55 __ Thiên Huống Bảo Tượng Mậu Thân (1068) Hy Ninh 1 Tống Thần Tông
56 __ Thần Võ Kỷ Dậu (1069-1072) Hy Ninh 2 __
57 Lý Nhân Tông (Càn Đức) Thái Ninh Nhâm Tý (1072-1075) Hy Ninh 5 __
58 __ Anh Võ chiêu Thắng {{Bính Thìn]] (1076-1084) Hy Ninh 9 __
59 __ Quảng Hựu Ất Sửu (1085-1091) Nguyên Phong 8 __
60 __ Hội Phong Nhâm Thân (1092-1101) Nguyên Hựu 7 Tống Triết Tông
61 __ Long Phù Nguyên Hóa Tân Tỵ (1101-1109) Kiến Trung Tĩnh Quốc 1 Tống Huy Tông
62 __ Hội Tường Đại Khánh Canh Dần (1110-1119) Đại Quan 4 __
63 __ Thiên Phù Duệ Võ Canh Tý (1120-1126) Tuyên Hòa 2 __
64 __ Thiên Phù Khánh Thọ Đinh Mùi (1127) Kiến Viêm 1 Tống Cao Tông
65 Lý Thần Tông (Dương Hoán) Thiên Thuận Mậu Thân (1128-1132) Kiến Viêm 2 __
66 __ Thiên Chương Bảo Tự Quý Sửu (1138) Thiên Hựu 3 __
67 Lý Anh Tông (Thiên Tộ) Thiệu Minh [[Mậu Ngọ (1138-1139) Thiệu Hưng 8 __
68 __ Đại Định Canh Thân (1140-1162) Thiệu Hưng 10 __
69 __ Chính Long Bảo Ứng Quý Mùi (1163-1173) Long Hưng 1 Tống Hiếu Tông
70 __ Thiên Cảm Chí Bảo Giáp Ngọ (1174-1175) Thuần Hy 1 __
71 Lý Cao Tông (Long Cán) Trinh Phù Bính Thân (1176-1185) Thuần Hy 3 __
72 __ Thiên Tư Gia Thụy Bính Ngọ (1186-1201) Thuần Hy 13 __
73 __ Thiên Gia Bảo Hựu Nhâm Tuất (1202-1204) Gia Thái 2 Tống Ninh Tông
74 __ Trị Bình Long Ứng Ất Sửu (1205-1210) Khai Hy 1 __
75 Lý Huệ Tông (thái tử Sảm) Kiến Gia Tân Mùi (1211-1224) Gia Định 4 __
76 Lý Chiêu Hoàng (công chúa Chiêu Thánh) Thiên Chương Hữu Đạo Giáp Thân (1224-1225) Gia Định 17 __
77 Trần Thái Tông (Trần Cảnh) Kiến Trung Ất Dậu (1225-1231) Bảo Khánh 1 Tống Lý Tông
78 __ Thiên Ứng-Chính Bình Nhâm Thìn (1232-1250) Thiệu Định 5 __
79 __ Nguyên Phong Tân Hợi (1251-1258) Thuần Hựu 11 __
80 Trần Thánh Tông Thiệu Long Mậu Ngọ (1258-1272) Bảo Hựu 6 __
81 __ Bảo Phù Quý Dậu (1273-1278) Hàm Thuần 9 Tống Độ Tông
82 Trần Nhân Tông Thiệu Bảo Kỷ Mão (1279-1284) Tường Hựu 2 Tống đế Bính
83 __ Trùng Hưng Ất Dậu (1285-1293) Chí Nguyên 22 Nguyên Thế Tổ
84 Trần Anh Tông Hưng Long Quý Tỵ (1293-1314) Chí Nguyên 30 __
85 Trần Minh Tông Đại Khánh Giáp Dần (1314-1323) Diên Hựu 1 Nguyên Nhân Tông
86 __ Khai Thái Giáp Tý (1324-1329) Thái Định 1 Nguyên Thái Định Đế
87 Trần Hiến Tông Khai Hựu Kỷ Tỵ (1329-1341) Thiên Lịch 2 Nguyên Minh Tông
88 Trần Dụ Tông Thiệu Phong Tân Tỵ (1341-1357) Chí Chính 1 Nguyên Thuận Đế
89 __ Đại Trị Mậu Tuất (1358-1369) Chí Chính 18 __
90 Dương Nhật Lễ Đại Định Kỷ Dậu (1369-1370) Hồng Võ 2 Minh Thái Tổ
91 Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Canh Tuất (1370-1372) Hồng Võ 3 Minh Thái Tổ
92 Trần Duệ Tông Long Khánh Quý Sửu (1373-1377) Hồng võ 6 __
93 Trần Phế Đế Xương Phù Đinh Tỵ (1377-1388) Hồng Võ 10 __
94 Trần Thuận Tông Quang Thái Mậu Thìn (1388-1398) Hồng Võ 21 __
95 Trần Thiếu Đế Kiến Tân Mậu Dần (1398-1400) Hồng Võ 31 __
96 Hồ Quý Ly Thái Nguyên Canh Thìn (1400-1401) Kiến Văn 2 Minh Huệ Đế
97 Hồ Hán Thương Thiệu Thành Tân Tỵ (1401-1402) Kiến Vwn 3 __
98 __ Khai Đại Quý Mùi (1403-1407) Vĩnh Lạc 1 Minh Thành Tổ
99 Trần Giản Định Hưng Khánh Đinh Hợi (1407-1409) Vĩnh Lạc 5 __
100 Trần Quý Khoáng Trùng Quang Kỷ Sửu (1409-1413) Vĩnh Lạc 7 __
101 thuộc Minh thuộc Minh Giáp Ngọ (1414-1417) Vĩnh Lạc __
102 Bình Định Vương Lê Lợi Mậu Tuất (1418-1427) Vĩnh Lạc 12 __
103 Lê Thái Tổ Thuận Thiên Mậu Thân (1428-1433) Tuyên Đức 3 Minh Tuyên Tông
104 Lê Thái Tông Thiệu Bình Giáp Dần (1434-1439) Tuyên Đức 9 __
105 __ Đại Bảo Canh Thân (1440-1442) Chính Thống 5 Minh Anh Tông
106 Lê Nhân Tông Thái Hòa Quý Hợi (1443-1453) Chính Thống 8 __
107 __ Diên Ninh Giáp Tuất (1454-1459) Cảnh Thái 5 Minh Cảnh Đế
108 Lê Nghi Dân Thiên Hưng Kỷ Mão (1459) Thiên Thuận 3 Minh Anh Tông
109 Lê Thánh Tông Quang Thuận Canh Thìn (1460-1469) Thiên thuận 4 __
110 __ Hồng Đức Canh Dần (1470-1497) Thành Hóa 6 Minh Hiến Tông
111 Lê Hiến Tông Cảnh Thống Mậu Ngọ (1498-1504) Hoằng Trị 11 __
112 Lê Túc Tông Thái Trinh Giáp Tý (1504) Hoằng Trị 17 __
113 Lê Uy Mục Đế Đoan Khánh Ất Sửu (1505-1509) Hoằng Trị 18 __
114 Lê Tương Dực Hồng Thuận Kỷ Tỵ (1509-1516) Chinh Đức 4 Minh Võ Tông
115 Lê Chiêu Tông Quang Thiệu Bính Tý (1516-1522)[1] Chính Đức __
116 Lê Hoàng Đệ Xuân Thống Nguyên Nhâm Ngọ (1522-1527) Gia Tĩnh 1 Minh Thế Tông
117 Mạc Đăng Dung (1527-1529) [2] Minh Đức Đinh Hợi (1527-1529) Gia Tĩnh 6 __
118 Mạc Đăng Doanh (1530-1540) Đại Chính Canh Dần (1530-1540) Gia Tĩnh 9 __
119 Lê Trang Tông(1533-1548) Nguyên Hòa Quý Tỵ (1533-1548) Gia Tĩnh 12 __
120 Lê Trung Tông (1549-1556) Thuận Bình Kỷ Dậu (1549-1556) Gia Tĩnh 28 __
121 Lê Anh Tông (1557-1573) Thiên Hựu Đinh Tỵ (1557) Gia Tĩnh 36 __
122 __ Chính Trị Mậu Ngọ (1558-1571) Gia Tĩnh 37 __
123 __ Hồng Phúc Nhâm Thân (1572-1573) Long Khánh 6 Minh Mục Tông
124 Lê Thế Tông (1573-1600) Gia Thái Quý Dậu (1573-1577) Vạn Lịch 1 Minh Thần Tông
125 __ Quang Hưng Mậu Dần (1578-1599) Vạn Lịch 6 __
126 Lê Kính Tông (1600-1619) Thận Đức Canh Tý (1600) Vạn Lịch 28 __
127 __ Hoàng Định Tân Sửu (1601-1619) Vạn Lịch 29 __
128 Lê Thần Tông (1619-1643) Vĩnh Tộ Kỷ Mùi (1619-1628) Vạn Lịch 47 __
129 __ Đức Long Kỷ Tỵ (1629-16334) Sùng Trinh 2 Minh Chiêu Liệt Đế
130 __ Dương Hòa Ất Hợi (1635-1643) Sùng Trinh 8 __
131 Lê Chân Tông (1643-1649) Phúc Thái Quý Mùi (1643-1649) Sùng Trinh 16 __
132 Lê Thần Tông (1649-1662) Khánh Đức Kỷ Sửu (1649-1652) Thuận Trị 6 Thanh Thế Tổ
133 __ Thịnh Đức Quý Tỵ (1653-1657) Thuận Trị !) __
134 __ Vĩnh Thọ Mậu Tuất (1658-1661) Thuận Trị 15 __
135 __ Vạn Khánh Nhâm Dần (1662) Khang Hy 1 Thanh Thánh Tổ
136 Lê Huyền Tông(1663-1671) Cảnh Trị Quý Mão (1663-1671) Khang Hy 2 __
137 Lê Gia Tông1672-1675) Dương Đức Nhâm Tý (1672-1673) Khang Hy 11 __
138 __ Đức Nguyên Giáp Dần (1674-1675) Khang Hy 13 __
139 Lê Hy Tông (1676-1705) Vĩnh Trị Bính Thìn (1676-1680) Khang Hy 15 __
140 __ Chí Hòa Canh Thân (1680-1705) Khang Hy 19 __
141 Lê Dụ Tông (1705-1729) Vĩnh Thịnh Ất Dậu (1705-1719) Khang Hy 44 __
142 __ Bảo Thái Canh Tý (1720-1729) Khang Hy 59 __
143 Lê Đế Duy Phường (1729-1732) Vĩnh Khánh Kỷ Dậu (1729-1732) Ung Chính 7 Thanh Thế Tông
144 Lê Thuần Tông (1732-1735) Long Đức Nhâm Tý (1732-1735) Ung Chính 10 __
145 Lê Ý Tông (1735-1740) Vĩnh Hựu Ất Mão (1735-1740) Ung Chính 13 __
146 Lê Hiển Tông (1740-1786) Cảnh Hưng Canh Thân (1740-1786) Càn Long 5 Thanh Cao Tông
147 Lê Mẫn Đế (1787-1788) Chiêu Thống Đinh Mùi (1787-1788) Càn Long 52 __
148 Nguyễn Văn Nhạc (1778-1793) [3] Thái Đức Mậu Tuất (1778-1793) Càn Long 43 __
149 Nguyễn Văn Huệ (1788-1792) Quang Trung Mậu Thân (1788-1792) Càn Long 53 __
150 Nguyễn Quang Toản (1793-1802) Cảnh Thịnh Quý Sửu (1793-1801) Càn Long 58 __
151 __ Bảo Hưng Tân Dậu (1801-1802) Gia Khánh 6 Thanh Nhân Tông
152 Nguyễn Thế Tổ (1802-1819)[4] Gia Long Nhâm Tuất (1802-1819) Gia Khánh 7 __
153 Nguyễn Thánh Tổ (1820-1844) Minh Mạng Canh Thìn (1820-1844) Gia Khánh 25 __
154 Nguyễn Hiến Tổ (1841-1847) Thiệu Trị Tân Sửu (1841-1847) Đạo Quang 21 Thanh Tuyên Tông
155 Nguyễn Dực Tông (1848-1883) Tự Đức Mậu Thân (1848-1883) Đạo Quang 28 __
156 Nguyễn Dục Đức Dục Đức Quý Mùi 1883 (ba ngày) Quang Tự 9 Thanh Đức Tông
157 Nguyễn Hiệp Hòa Hiệp Hòa Quý Mùi 1883 (bốn tháng) Quang Tự 9 __
158 Nguyễn Giản Tông (1883-1884) Kiến Phúc Giáp Thân (1883-1884) Quang Tự 10 __
159 Nguyễn Hàm Nghi Hàm Nghi Ất Dậu 1885 Quang Tự 11 __
160 Nguyễn Cảnh Tông (1886-1888) Đồng Khánh Bính Tuất (1886-1888) Quang Tự 12 __
161 Nguyễn Thành Thái (1889-1907) Thành Thái Kỷ Sửu (1889-1907) Quang Tự 15 __
162 Nguyễn Duy Tân (1907-1916) Duy Tân Đinh Mùi (1907-1916) Quang Tự 33 __
163 Nguyễn Hoàng Tông (1916-1925) Khải Định Bính Thìn (1916-1925) Trung Hoa dân quốc 5 Trung Hoa dân quốc
164 Nguyễn Bảo Đại (1926-1945) Bảo Đại Bính Dần]] (1926-1945) Trung Hoa dân quốc 15 __
165 Việt Nam dân chủ cộng hòa (1945-1976) Dân chủ cộng hòa Ất Dậu (1945-1976) Trung Hoa dân quốc 34 __
166 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam(1976-...) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bính Thìn (1976-...) Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 28 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
  • Mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn tại đây

Giải thích

  1. ^ Niên hiệu Quang Thiệu còn kéo dài đến (1526) đồng thời với Niên hiệu Thống Nguyên
  2. ^ Nhà Mạc, 66 năm (1527-1595). Từ 1533 về sau xem như một ngụy triều, đến 1677 thì mất hẳn
  3. ^ Nhà Tây Sơn (1788-1802) 14 năm, kinh đô Phú Xuân
  4. ^ Nhà Nguyễn (1802-1945), 143 năm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tác dụng

  • Giúp bạn biết mỗi vị vua làm vua từ năm nào đến năm nào, có một hay nhiều niên hiệu, mỗi niên hiệu khởi đầu từ năm nào đến năm nào thì hết, để đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu và triều đại nào

Cách sử dụng

Năm dương lịch

Thí dụ: Lê Đại Hành lên ngôi năm 980 đến năm 1005 thì mất; ông có 3 niên hiệu. Niên hiệu đầu là Thiên Phúc, từ năm 980 đến 988, đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu Thái Bình hưng quốc năm thứ 5, triều Tống Thái Tông; niên hiệu thứ 2 là Hưng Thống, từ 989 đến năm 994, đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu Đoan Củng năm thứ 2, triều Tống Thái Tông.

Năm âm lịch

Thí dụ: Lê Đại Hành, niên hiệu đầu là Thiên Phúc từ (980-988), thì năm 980 là năm Canh Thìn, muốn tính năm 988 là năm nào của năm âm lịch ta tra theo mục này thì được âm lịch là năm Mậu Tý. Vậy kết quả ta biết được năm 988 là năm Mậu Tý, triều đại của vua Lê Đại Hành, niên hiệu Thiên Phúc năm thứ 9.

Đối chiếu với triều đại Trung Quốc

Thí dụ: Lê Đại Hành, niên hiệu đầu là Thiên Phúc từ (980-988), thì năm 980 là năm Canh Thìn. Vậy năm Canh Thìn (980) là triều đại Tống Thái Tông, niên hiệu Thái Bình hưng quốcthứ 5.


Author: Phạm Duy Trưởng

Source: Wikipedia